Giới thiệu tổng quát TT TDTT Thống Nhất
- Chi tiết
- Được viết ngày Chủ nhật, 08 Tháng 2 2015 13:57
Câu lạc bộ Thể dục Thể thao Thống Nhất được xây dựng từ năm 1968 do thiết kế của kỹ sư Nhật Bản (trước ngày Sài Gòn giải phóng được mang tên là Sân vận động Cộng Hoà) là Sân vận động trung tâm tổ chức các giải thi đấu thể thao của chính quyền Sài Gòn. Sau ngày giải phóng, ngành Thể dục Thể thao tiếp quản và sử dụng đến nay.
Câu lạc bộ thể dục thể thao Thống Nhất được nâng cấp hai lần, cải tạo toàn diện mặt sân cỏ và đường chạy phủ nhựa tổng hợp và có dàn đèn mới đúng tiêu chuẩn quốc tế phục vụ cho Sea Games 22.Cho đến nay đây vẫn là địa điểm chính để tổ chức các giải Bóng đá, Điền kinh quốc tế, quốc gia và thành phố của ngành Thể dục Thể thao.
Kết cấu hạ tầng:
Tổng diện tích khuôn viên là : 36.540m2
Sân cỏ có kích thước là : 68m x 100m
Sân điền kinh có : 8 đường vòng x 400m
10 đường thẳng x 1,25m.X100m
Khán đài với sức chứa gần 19.450 chổ ngồi, gồm :
1. Khán đài A1 - A2 - A3 : 2.250 ghế (có mái che)
* Khán đài V VIP : 18 ghế
*Khán đài VIP : 192 ghế
2. Khán đài A4 - A5 : 4.000 chổ ngồi (2.000 /khán đài)
3. Khán đài B : 5.000 chổ ngồi
4. Khán đài C - D : 8000 chổ ngồi ( 4.000 / khán đài)
Cơ cấu tổ chức:
Giám đốc: Trần Đình Huấn
Một vài hình ảnh tiêu biểu của Trung tâm TDTT Thống Nhất
http://thongnhatsports.com.vn/index.php/gioi-thieu#sigFreeIdd75024e2f3
BXH Toyota V-League 2015
Team | Played | GD | Points |
---|---|---|---|
Becamex Bình Dương | 24 | 24 | 49 |
Thanh Hóa | 24 | -1 | 43 |
Hà Nội T&T | 24 | 18 | 40 |
Than Quảng Ninh | 24 | 6 | 39 |
Sanna Khánh Hòa BVN | 24 | -1 | 39 |
Hải Phòng | 24 | 2 | 37 |
Sông Lam Nghệ An | 24 | 3 | 35 |
SHB Đà Nẵng | 24 | 10 | 34 |
QNK Quảng Nam | 24 | 8 | 32 |
Đồng Tâm Long An | 24 | -1 | 32 |
Hoàng Anh Gia Lai | 24 | -15 | 23 |
Đồng Tháp | 24 | -18 | 23 |
XSKT Cần Thơ | 24 | -20 | 23 |
Đồng Nai | 24 | -15 | 18 |
Kết quả thi đấu Toyota V-League 2015
BXH HNQG Kiên Long Bank 2015
Team | Played | GD | Points |
---|---|---|---|
Hà Nội | 14 | 12 | 28 |
CLB BĐ Huế | 14 | 6 | 24 |
CLB TP.HCM | 14 | 6 | 24 |
Nam Định | 14 | -5 | 18 |
Đăk Lăk | 14 | -6 | 16 |
Phú Yên | 14 | -3 | 15 |
Bình Phước | 14 | -6 | 15 |
CLB CAND | 14 | -4 | 13 |